Thứ ngày | Bữa sáng | 9h00 | Bữa trưa | Bữa phụ 14h00 | Bữa phụ 16h00 |
Thứ 2 | - Súp măng cua - Sữa Hà Lan | Yaourt | - Mặn : Thịt gà sốt me - Canh : Chua cá quả Salad rau củ - Tráng miệng : Yaourt | - Sườn nấu đậu - Sữa Hà Lan |
Súp rau củ |
Thứ 3 | - Miến gà - Sữa Hà Lan | Yaourt | - Mặn : Cá bớp chiên sốt chua ngọt - Canh : Mướp, mồng tơi nấu thịt băm Salad rau củ - Tráng miệng : Nước quả | - Cháo cật heo bí đỏ - Sữa Hà Lan |
Kem Flant |
Thứ 4 | - Súp tôm viên đậu hũ - Sữa Hà Lan | Yaourt | - Mặn : Trứng rim thịt nạc - Canh : Rau má nấu tôm Salad rau củ - Tráng miệng : Nước quả | - Phở gà - Sữa Hà Lan | Súp óc heo bí đỏ |
Thứ 5 | - Cháo tôm óc heo, rau ngót - Sữa Hà Lan | Yaourt | - Mặn : Đậu hũ dồn thịt - Canh : Cá nấu khê chua Salad rau củ - Tráng miệng : Yaourt | - Nui sốt thịt - Sữa Hà Lan |
Sinh tố |
Thứ 6 | - Súp ngũ sắc - Sữa Hà Lan | Yaourt | - Mặn : Cá điêu hồng sốt cam - Canh : Tôm khô - nấu hẹ tàu hũ non Salad rau củ - Tráng miệng : Nước quả | - Bún thang - Sữa Hà Lan | Súp gà |
Thứ 7 | - Hoành thánh - Sữa Hà Lan | Yaourt | - Mặn : Trứng chả sốt thịt - Canh : Cải xanh nấu tôm Salad rau củ - Tráng miệng : Nước quả | - Mì sào hải sản - Sữa Hà Lan |
Súp khoai lang đỏ, tôm khô, sữa tươi |